Đánh giá máy đo độ cứng
https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEgZNmJpMDTVX2faietPMkTHpjhX4VQFUQ0sOat_ev8cME2n7GAD8nyYeGBvDhnMioug9Na19zATI8THrFjKjIaQuC4Tme_x0jZJyi3_bXoO3QeUUkS4ruPuugMBhZpY_3wpwIVbZ4hUtBqS/s72-c/may-do-do-cung-M295.jpg
Báo giá sản phẩm
Độ cứng của một vật liệu sẽ cho biết độ mài mòn, chịu uốn hay trầy xước của vật liệu. Nó cũng là một trong những đặc tính quan trọng của vật liệu mà dựa vào đó chúng ta có thể đánh giá được sơ bộ về độ bền và độ dẻo của vật. Nhờ những tiến bộ về khoa học công nghệ mà hiện nay chúng ta có thể dễ dàng đo được độ cứng của vật liệu bằng cách sử dụng máy đo độ cứng. Sử dụng thiết bị này bạn có thể dễ dàng đo được độ cứng của vật, thời gian hiển thị kết quả nhanh và rất chính xác.
Máy đo độ cứng cầm tay Time
HLN-11A
|
|
Tính năng
|
|
- Thang đo rộng, cho tất cả các
kim loại
- Đo ở góc bất kỳ và cả mặt dưới
|
|
- Thang đo độ cứng hiển thị trực
tiếp HRB, HRC, HV, HB,HS, HL
|
|
- Chuyển độ sang lực kéo (U.T.S.)
|
|
- 6 loại đầu va dập có sẵn cho các
ứng dụng đặc biệt
|
|
- Màn hình hiển thị LCD lớn, hiển
thị tât cả các chức năng và thông số
|
|
- Chỉ thị mức sạc trên bàn phím
bằng LED
|
|
Thông số kỹ thuật
|
|
Thang đo độ cứng
|
- HL, HRC, HRB, HV, HB, HS
|
Khoảng đo lực kéo U.T.S
|
- 374~1999 MPa
|
Độ chính xác
|
- ±6HLD (760±30HLD) error of
displayed value
|
- 6HLD (760±30HLD) repeatability
of displayed value
|
|
Kích thước
Khối lượng
|
- 268×86×50mm
|
- 615g (including impact device
and printer)
|
|
Khối lượng vật đo nhỏ nhất
|
- 2~5kg on stable support
|
- 0.05~2kg with compact coupling
|
|
Độ dày vật đo nhỏ nhất
|
- 5mm (Impact Device
D/DC/DL/D+15)
|
- 1mm (Impact Device C)
|
|
- 10mm (Impact Device G)
|
|
Thời gian sạc
|
- 3 hours
|
Thời gian làm việc liên tục
|
- 50hours (without printing and
backlight)
|
Nhiệt độ vận hành
|
- 0~40℃
|
Đăng nhận xét